Bạn đang xem bài viết Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một (Tdmu) Tỉnh Bình Dương Năm 2023 2023 2024 Chính Xác Nhất được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Xqai.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Tên trường: Trường Đại học Thủ Dầu Một (TDMU – Thu Dau Mot University)
Địa chỉ: Số 6, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Facebook: chúng tôi tuyensinhTDMU
Mã tuyển sinh: TDM
Số điện thoại tuyển sinh: 0274.3835.677; 0274.3844.340; 0274.3844341
Tiền thân của Trường đại học Thủ Dầu Một hiện nay chính là Trường Trung học Sư phạm Sông Bé, thành lập năm 1976. Tháng 11/1988, trường được Chính phủ công nhận trở thành trường Cao đẳng Sư phạm Sông Bé. Năm 1997, trường được đổi tên thành trường Cao đẳng Sư phạm Bình Dương. Ngày 24/6/2009, Đại học Thủ Dầu Một được thành lập theo Quyết định số 900/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
Hoàn thiện và phát triển Đại học Thủ Dầu Một thành trường Đại học ngang tầm với các trường đại học có uy tín trong nước, tiến tới tiếp cận chuẩn mực giáo dục đại học khu vực và thế giới; phục vụ phát triển kinh tế – xã hội và hội nhập quốc tế của tỉnh Bình Dương, miền Đông Nam Bộ – vùng kinh tế trọng điểm phía Nam; trung tâm tư vấn nghiên cứu trong khu vực.
Điểm chuẩn của trường Đại học Thủ Dầu Một xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 có khả năng sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2023.
Chúng tôi sẽ cập nhật mức điểm chuẩn năm 2023 của trường trong thời gian sớm nhất. Bạn đọc có thể quay lại ReviewEdu để nhận được thông tin chi tiết.
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
7340101
Quản trị Kinh doanh
A00
;
A01
;
D01
;
A16
18.5
7340115
Marketing
A00
;
A01
;
D01
;
A16
23
7340301
Kế toán
A00
;
A01
;
D01
;
A16
19
7340302
Kiểm toán
A00
;
A01
;
D01
;
A16
16.5
7340122
Thương mại điện tử
A00
;
A01
;
D01
;
D07
18.5
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00
;
A01
;
D01
;
A16
17
7510601
Quản lý Công nghiệp
A00
;
A01
;
D01
;
A16
16
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00
;
A01
;
D01
;
D90
19
7480201
Công nghệ Thông tin
A00
;
A01
;
C01
;
D90
18
7480205
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
A00
;
A01
;
C01
;
D90
16
7480103
Kỹ thuật Phần mềm
A00
;
A01
;
C01
;
D90
16
7520231
Kỹ thuật Điện
A00
;
A01
;
C01
;
D90
15.5
7520236
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
A00
;
A01
;
C01
;
D90
16
7520114
Kỹ thuật Cơ điện tử
A00
;
A01
;
C01
;
D90
16
7520237
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông
A00
;
A01
;
C01
;
D90
15
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00
;
A01
;
D01
;
D90
18.5
7580201
Kỹ thuật Xây dựng
A00
;
A01
;
C01
;
D90
15.5
7580101
Kiến trúc
V00
;
V01
;
A00
;
A16
16
7549001
Kỹ nghệ gỗ (
Công nghệ Chế biến lâm sản
)
A00
;
A01
;
B00
;
D01
15.5
7210405
Âm nhạc
N03
;
M03
;
M06
;
M10
16
7210407
Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng)
D01
;
V00
;
V01
;
V05
15.25
7229042
Quản lý văn hóa
C14
;
C00
;
D01
;
C15
16
7210403
Thiết kế Đồ họa
V00
;
V01
;
A00
;
D01
17
7320104
Truyền thông đa phương tiện
C00
;
D01
;
D09
;
V01
23
7810101
Du lịch
D01
;
D14
;
D15
;
D78
16
7220231
Ngôn ngữ Anh
D01
;
A01
;
D15
;
D78
18
7220234
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01
;
D04
;
A01
;
D78
18
7220230
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01
;
A01
;
D15
;
D78
19
7380101
Luật
C14
;
C00
;
D01
;
A16
18.5
7310205
Quản lý Nhà nước
C14
;
C00
;
D01
;
A16
17
7340403
Quản lý công
A01
;
D01
;
C00
;
C15
16
7310206
Quan hệ quốc tế
A00
;
C00
;
D01
;
D78
16
7850103
Quản lý Đất đai
A00
;
D01
;
B00
;
B08
15.5
7850101
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
A00
;
D01
;
B00
;
B08
15.5
7520320
Kỹ thuật Môi trường
A00
;
D01
;
B00
;
B08
15
7440112
Hóa học
A00
;
B00
;
D07
;
A16
16
7420231
Công nghệ Sinh học
A00
;
D01
;
B00
;
B08
15
7540101
Công nghệ Thực phẩm
A00
;
A02
;
B00
;
B08
15.5
7760101
Công tác xã hội
C00
;
D01
;
C19
;
C15
15.5
7310401
Tâm lý học
C00
;
D01
;
C14
;
B08
15.5
7140101
Giáo dục học
C00
;
D01
;
C14
;
C15
15
7460101
Toán học
A00
;
A01
;
D07
;
A16
15
7140202
Giáo dục Tiểu học
A00
;
C00
;
D01
;
A16
25
7140201
Giáo dục Mầm non
M00
;
M05
;
M07
;
M11
20
7140217
Sư phạm Ngữ Văn
C00
;
D01
;
D14
;
C15
24
7140218
Sư phạm Lịch sử
C00
;
D01
;
D14
;
C15
24
Mức điểm chuẩn đầu vào của trường là:
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
7340101
Quản trị Kinh doanh
A00
;
A01
;
D01
;
A16
17.5
7340301
Kế toán
A00
;
A01
;
D01
;
A16
17.5
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00
;
A01
;
D01
;
A16
15
7510601
Quản lý Công nghiệp
A00
;
A01
;
D01
;
A16
16
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00
;
A01
;
D01
;
D90
17.5
7480201
Công nghệ Thông tin
A00
;
A01
;
C01
;
D90
18
7480205
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
A00
;
A01
;
C01
;
D90
15
7480103
Kỹ thuật Phần mềm
A00
;
A01
;
C01
;
D90
16
7520231
Kỹ thuật Điện
A00
;
A01
;
C01
;
D90
15
7520236
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
A00
;
A01
;
C01
;
D90
15
7520114
Kỹ thuật Cơ điện tử
A00
;
A01
;
C01
;
D90
15
7520237
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông
A00
;
A01
;
C01
;
D90
15
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00
;
A01
;
D01
;
D90
18
7580201
Kỹ thuật Xây dựng
A00
;
A01
;
C01
;
D90
15
7580101
Kiến trúc
V00
;
V01
;
A00
;
A16
15
7549001
Kỹ nghệ gỗ (
Công nghệ Chế biến lâm sản
)
A00
;
A01
;
B00
;
D01
15
7210405
Âm nhạc
N03
;
M03
;
M06
;
M10
15
7210407
Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng)
D01
;
V00
;
V01
;
V05
15
7210403
Thiết kế Đồ họa
V00
;
V01
;
A00
;
D01
16
7810101
Du lịch
D01
;
D14
;
D15
;
D78
16.5
7220231
Ngôn ngữ Anh
D01
;
A01
;
D15
;
D78
17.5
7220234
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01
;
D04
;
A01
;
D78
17.5
7380101
Luật
C14
;
C00
;
D01
;
A16
17.5
7310205
Quản lý Nhà nước
C14
;
C00
;
D01
;
A16
15.5
7310206
Quan hệ quốc tế
A00
;
C00
;
D01
;
D78
15
7850103
Quản lý Đất đai
A00
;
D01
;
B00
;
B08
15
7850101
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
A00
;
D01
;
B00
;
B08
15
7440112
Hóa học
A00
;
B00
;
D07
;
A16
16
7420231
Công nghệ Sinh học
A00
;
D01
;
B00
;
B08
15
7540101
Công nghệ Thực phẩm
A00
;
A02
;
B00
;
B08
15
7760101
Công tác xã hội
C00
;
D01
;
C19
;
C15
15
7310401
Tâm lý học
C00
;
D01
;
C14
;
B08
15
7140101
Giáo dục học
C00
;
D01
;
C14
;
C15
15
7460101
Toán học
A00
;
A01
;
D07
;
A16
15
7140202
Giáo dục Tiểu học
A00
;
C00
;
D01
;
A16
25
7140201
Giáo dục Mầm non
M00
;
M05
;
M07
;
M11
19
7140217
Sư phạm Ngữ Văn
C00
;
D01
;
D14
;
C15
19
7140218
Sư phạm Lịch sử
C00
;
D01
;
D14
;
C15
19
7310201
Chính trị học
C00
;
D01
;
C14
;
C19
15
7540106
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
A00
;
A02
;
B00
;
B08
15
7480104
Hệ thống Thông tin
A00
;
A01
;
C01
;
D90
15
7580107
Quản lý Đô thị
V00
;
D01
;
A00
;
A16
15
7580105
Quy hoạch Vùng và Đô thị
V00
;
D01
;
A00
;
A16
15
7229040
Văn hóa học
C00
;
D01
;
D14
;
C15
15
7720401
Dinh dưỡng
A00
;
D01
;
B00
;
D90
15
Năm học 2023, trường quy định:
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
7340101
Quản trị Kinh doanh
A00
;
A01
;
D01
;
A16
16
7340301
Kế toán
A00
;
A01
;
D01
;
A16
15.5
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00
;
A01
;
D01
;
A16
15
7510601
Quản lý Công nghiệp
A00
;
A01
;
D01
;
A16
15
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00
;
A01
;
D01
;
D90
15.5
7480201
Công nghệ Thông tin
A00
;
A01
;
C01
;
D90
15.5
7480205
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
A00
;
A01
;
C01
;
D90
15
7480103
Kỹ thuật Phần mềm
A00
;
A01
;
C01
;
D90
15
7520231
Kỹ thuật Điện
A00
;
A01
;
C01
;
D90
15
7520236
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
A00
;
A01
;
C01
;
D90
15
7520114
Kỹ thuật Cơ điện tử
A00
;
A01
;
C01
;
D90
15
7520237
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông
A00
;
A01
;
C01
;
D90
15
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00
;
A01
;
D01
;
D90
15
7580201
Kỹ thuật Xây dựng
A00
;
A01
;
C01
;
D90
15
7580101
Kiến trúc
V00
;
V01
;
A00
;
A16
15
7549001
Kỹ nghệ gỗ (
Công nghệ Chế biến lâm sản
)
A00
;
A01
;
B00
;
D01
15
7210405
Âm nhạc
N03
;
M03
;
M06
;
M10
15
7210407
Mỹ thuật
D01
;
V00
;
V01
;
V05
15
7210403
Thiết kế Đồ họa
V00
;
V01
;
A00
;
D01
15
7810101
Du lịch
D01
;
D14
;
D15
;
D78
15
7220231
Ngôn ngữ Anh
D01
;
A01
;
D15
;
D78
15.5
7220234
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01
;
D04
;
A01
;
D78
15.5
7380101
Luật
C14
;
C00
;
D01
;
A16
15.5
7310205
Quản lý Nhà nước
C14
;
C00
;
D01
;
A16
15
7850103
Quản lý Đất đai
A00
;
D01
;
B00
;
B08
15
7850101
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
A00
;
D01
;
B00
;
B08
15
7440112
Hóa học
A00
;
B00
;
D07
;
A16
15
7540101
Công nghệ Thực phẩm
A00
;
A02
;
B00
;
B08
15
7760101
Công tác xã hội
C00
;
D01
;
C19
;
C15
15
7310401
Tâm lý học
C00
;
D01
;
C14
;
B08
15
7140101
Giáo dục học
C00
;
D01
;
C14
;
C15
15
7140202
Giáo dục Tiểu học
A00
;
C00
;
D01
;
A16
18.5
7140201
Giáo dục Mầm non
M00
18.5
7310201
Chính trị học
C00
;
D01
;
C14
;
C19
15
7540106
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
A00
;
A02
;
B00
;
B08
15
7480104
Hệ thống Thông tin
A00
;
A01
;
C01
;
D90
15
7580107
Quản lý Đô thị
V00
;
D01
;
A00
;
A16
15
7580105
Quy hoạch Vùng và Đô thị
V00
;
D01
;
A00
;
A16
15
7229040
Văn hóa học
C00
;
D01
;
D14
;
C15
15
7310501
Địa lý học
C00
;
A07
;
D15
;
D01
15
7440301
Khoa học Môi trường
A00
;
D01
;
B00
;
B08
15
7229010
Lịch sử
C00
;
D01
;
D14
;
C15
15
7310601
Quốc tế học
A00
;
C00
;
D01
;
D78
15
7229030
Văn học
C00
;
D01
;
D14
;
C15
15
7140217
Sư phạm Ngữ Văn
C00
;
D01
;
D14
;
C15
18.5
7140218
Sư phạm Lịch sử
C00
;
D01
;
D14
;
C15
18.5
7310108
Toán kinh tế
A00
;
A01
;
D07
;
A16
15
Mức điểm đầu vào của trường là:
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
7340101
Quản trị Kinh doanh
A00
;
A01
;
D01
;
A16
16.5
7340301
Kế toán
A00
;
A01
;
D01
;
A16
16.5
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00
;
A01
;
D01
;
A16
16
7510601
Quản lý Công nghiệp
A00
;
A01
;
D01
;
A16
14
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00
;
A01
;
D01
;
D90
14.5
7480103
Kỹ thuật Phần mềm
A00
;
A01
;
C01
;
D90
14
7520231
Kỹ thuật Điện
A00
;
A01
;
C01
;
D90
14
7520236
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
A00
;
A01
;
C01
;
D90
14
7520114
Kỹ thuật Cơ điện tử
A00
;
A01
;
C01
;
D90
14
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Advertisement
A00
;
A01
;
D01
;
D90
14
7580201
Kỹ thuật Xây dựng
A00
;
A01
;
C01
;
D90
14
7580101
Kiến trúc
V00
;
V01
;
A00
;
A16
14
7210403
Thiết kế Đồ họa
V00
;
V01
;
A00
;
D01
14
7220231
Ngôn ngữ Anh
D01
;
A01
;
D15
;
D78
16
7220234
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01
;
D04
;
A01
;
D78
16
7380101
Luật
C14
;
C00
;
D01
;
A16
16.5
7310205
Quản lý Nhà nước
C14
;
C00
;
D01
;
A16
15
7850103
Quản lý Đất đai
A00
;
D01
;
B00
;
B08
14
7850101
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
A00
;
D01
;
B00
;
B08
14
7440112
Hóa học
A00
;
B00
;
D07
;
A16
14.5
7760101
Công tác xã hội
C00
;
D01
;
C19
;
C15
14
7310401
Tâm lý học
C00
;
D01
;
C14
;
B08
14
7140101
Giáo dục học
C00
;
D01
;
C14
;
C15
14
7140202
Giáo dục Tiểu học
A00
;
C00
;
D01
;
A16
20
7140201
Giáo dục Mầm non
M00
19
7310201
Chính trị học
C00
;
D01
;
C14
;
C19
14.5
7480104
Hệ thống Thông tin
A00
;
A01
;
C01
;
D90
14
7580105
Quy hoạch Vùng và Đô thị
V00
;
D01
;
A00
;
A16
17.75
7229040
Văn hóa học
C00
;
D01
;
D14
;
C15
14
7310501
Địa lý học
C00
;
A07
;
D15
;
D01
14
7440301
Khoa học Môi trường
A00
;
D01
;
B00
;
B08
14
7229010
Lịch sử
C00
;
D01
;
D14
;
C15
14.25
7310601
Quốc tế học
A00
;
C00
;
D01
;
D78
14.25
7229030
Văn học
C00
;
D01
;
D14
;
C15
15
7549001
Công nghệ chế biến lâm sản
A00
;
A01
;
B00
;
D01
14.75
7420233
Sinh học ứng dụng
A00
;
A02
;
B00
;
B05
14.25
7460101
Toán học
C00
;
D01
;
D14
;
C15
15
7440102
Vật lý học
A00
;
A01
;
C01
;
A17
15
Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược Thái Bình (Tbump) Năm 2023 2023 2024 Chính Xác Nhất
Tên trường: Đại học Y Dược Thái Bình (tên viết tắt: TBUMP – ThaiBinh University of Medicine and Pharmacy)
Địa chỉ: Số 373, phố Lý Bôn, tỉnh Thái Bình.
Mã tuyển sinh: YTB
Số điện thoại tuyển sinh: 0227 3838 545
Ngày 23/7/1968, Chính phủ ký quyết định số 114/CP thành lập Phân hiệu Đại học Y khoa Thái Bình. Ngày 24/01/1979, phân hiệu Đại học Y khoa Thái Bình được nâng cấp thành Trường Đại học Y Thái Bình theo quyết định 34/CP . Ngày 11/11/2013, Thủ tướng ký quyết định số 2154/QĐ-TTg chính thức đổi tên Đại học Y Thái Bình thành Đại học Y Dược Thái Bình ngày nay.
Phấn đấu xây dựng trường Đại học Y Dược Thái Bình trở thành cơ sở giáo dục đại học khoa học sức khỏe đạt chất lượng cao, là địa chỉ đáng tin cậy của khu vực, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội của đất nước.
Dựa vào mức tăng giảm điểm chuẩn trong những năm trở lại đây. Có thể thấy mức điểm chuẩn của trường đã có những chuyển biến tăng giảm rõ ràng. Dự kiến năm học 2023 – 2024 sắp tới, điểm chuẩn của trường Đại học Y dược Thái Bình sẽ tăng lên 1 đến 2 điểm so với năm học 2023.
Năm 2023, Đại học Y Dược Thái Bình tuyển 1050 chỉ tiêu. Điểm chuẩn Trường Đại học TBUMP trong khoảng từ 19 đến 26,3 điểm. Với ngành Y khoa có điểm cao nhất ở mức 26,3 điểm (giảm 0,6 so với năm ngoái). Đứng sau đó là ngành dược với 25 điểm (tăng 0,1 so với năm ngoái). Thấp nhất là 19 điểm ngành Y học dự phòng.
Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:
STT
TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH Khối ĐIỂM CHUẨN TIÊU CHÍ PHỤ
TCP1
(Thứ tự nguyện vọng)
TCP2
(Điểm Toán)
1
Y khoa
7720101
B00
26.30
NV1
2
Y học cổ truyền
7720115
B00
23.55
3
Y học dự phòng
7720110
B00
19.00
4
Dược học
7720231
A00
25.00
5
Điều dưỡng
7720301
B00
21.30
6
Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720601
B00
24.15
Điểm chuẩn năm 2023 của trường dao động từ 22,10 đến 26,90 điểm. So với năm 2023 các ngành Y khoa, Dược học, Điều dưỡng đều có điểm chuẩn giảm. Còn lại các ngành Y học dự phòng lại có điểm chuẩn tăng từ 19,75 lên 22,10 (năm 2023).
Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học TBUMP đã thông báo điểm chuẩn như sau:
Lưu ý:
STT
TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN ĐIỂM CHUẨN
TIÊU CHÍ PHỤ
(SỐ TT NGUYỆN VỌNG )
1
Y khoa
7720101
B00
26.90
Thứ tự nguyện vọng =<1
2
Y học cổ truyền
7720115
B00
24.35
Thứ tự nguyện vọng =<3
3
Y học dự phòng
7720110
B00
22.10
Thứ tự nguyện vọng =<3
4
Dược học
7720231
A00
24.90
Thứ tự nguyện vọng =<8
5
Điều dưỡng
7720301
B00
24.20
Thứ tự nguyện vọng =<44
Điểm trúng tuyển được áp dụng cho các thí sinh khu vực 3 và không thuộc diện ưu tiên.
Tiêu chí phụ áp dụng trong trường hợp thí có có điểm bằng điểm chuẩn của ngành tương ứng.
Điểm trúng tuyển 2023 Trường Đại học Y Dược Thái Bình dao động từ 16 đến 27,15. Trong đó ngành Y Khoa vẫn là ngành có điểm chuẩn cao nhất. Điểm chuẩn các ngành đào tạo năm 2023 cụ thể là:
STT
TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN ĐIỂM CHUẨN
TIÊU CHÍ PHỤ
(SỐ TT NGUYỆN VỌNG )
1
Y khoa
7720101
B00
27.15
Thứ tự nguyện vọng =<3
2
Y học cổ truyền
7720701
B00
16.00
Thứ tự nguyện vọng =<3
3
Y học dự phòng
7720110
B00
19.75
4
Dược học
7720231
A00
25.75
5
Điều dưỡng
7720301
B00
24.40
Như vậy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn Đại học TBUMP có sự chênh lệch khác nhau. Nhìn chung, điểm chuẩn sẽ dao động điểm qua từng năm.
Advertisement
Điểm chuẩn Đại học Y dược – ĐHQG Hà Nội mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Thái Nguyên mới nhất
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì (Vui) Năm 2023 2023 2024 Chính Xác Nhất
Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì (Viet Tri University of industry – VUI)
Địa chỉ:
Cơ sở 1: Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
Cơ sở 2: Số 9, đường Tiên Sơn, phường Tiên Cát, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Mã tuyển sinh: VUI
Số điện thoại tuyển sinh: 0210 382 9247
Năm 1956, sau khi đất nước ta được giải phóng khỏi Thực dân Pháp, thông qua Quyết định của Bộ trưởng Lê Thanh Nghị lúc bấy giờ, trường Kỹ thuật trung cấp II được xây dựng và đưa vào giảng dạy. Đến năm 1962, trường đổi tên thành trường Trung cấp Hoá chất và đào tạo các ngành học: Hóa Vô cơ, Hóa nhuộm, Công nghiệp thực phẩm, Giấy và đồ hộp, Địa chất, Khai khoáng. Sau nhiều năm phát triển, với thành tích đào tạo khóa kỹ thuật viên cấp cao đầu tiên cho ngành Hóa Vô cơ và Cơ khí Hoá chất, trường được nâng lên thành trường Cao đẳng và đến năm 2011, trường chính thức trở thành trường Đại học Công nghiệp Việt Trì theo chỉ đạo của Bộ Giáo dục Việt Nam.
Nhà trường tiếp tục nỗ lực trong việc nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên cứu, hướng tới mục tiêu phát triển quy mô nhà trường, đưa Đại học Công nghiệp Việt Trì trở thành trường Đại học uy tín, đạt chuẩn chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có đủ khả năng sánh vai cùng các trường đào tạo cùng chuyên ngành trong khu vực Châu Á.
Điểm chuẩn đại học VUI năm 2023 theo phương thức xét kết quả thi THPTQG:và học bạ:
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn Điểm THPT
Học bạ
7340101
Quản trị kinh doanh
D14
;
D01
;
C00
; A21
15
18
7340301
Kế toán
D14
;
D01
;
C00
; A21
15
18
7480201
Công nghệ thông tin
A00
;
A01
;
D01
; A21
15
18
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00
;
A01
;
D01
; A21
15
18
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00
;
A01
;
D01
; A21
15
18
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00
;
A01
;
D01
; A21
15
18
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00
;
A01
;
D01
; A21
15
18
7440112
Hóa học
(Hóa phân tích)
A00
;
A01
;
D01
; A21
15
18
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00
;
A01
;
D01
; A21
15
18
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00
;
A01
;
D01
; A21
15
18
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00
;
A01
;
D01
; A21
15
18
7420231
Công nghệ sinh học
A00
;
A01
;
D01
; A21
15
18
7220231
Ngôn ngữ Anh
D14
;
D01
;
A01
;
K01
15
18
Điểm chuẩn Đại học Gia Định năm 2023, cụ thể như sau:
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn Điểm THPT
Học bạ
7340101
Quản trị kinh doanh
D14
;
D01
;
C00
; A21
15
18
7340301
Kế toán
D14
;
D01
;
C00
; A21
15
18
7480201
Công nghệ thông tin
A00
;
A01
;
D01
; A21
15
18
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00
;
A01
;
D01
; A21
15
18
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00
;
A01
;
D01
; A21
15
18
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00
;
A01
;
D01
; A21
15
18
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00
;
A01
;
D01
; A21
15
18
7440112
Hóa học
(Hóa phân tích)
A00
;
A01
;
D01
; A21
15
18
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00
;
A01
;
D01
; A21
15
18
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00
;
A01
;
D01
; A21
15
18
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00
;
A01
;
D01
; A21
15
18
7420231
Công nghệ sinh học
A00
;
A01
;
D01
; A21
15
18
7220231
Ngôn ngữ Anh
D14
;
D01
;
A01
;
K01
15
18
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định 2023 theo cả 2 phương thức như sau:
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn Thi THPT quốc gia
Xét theo học bạ
7340101
Quản trị kinh doanh
A00
;
A01
;
D01
;
B00
13
15
7340301
Kế toán
A00
;
A01
;
D01
;
B00
13
15
7480201
Công nghệ thông tin
A00
;
A01
;
D01
;
B00
13
15
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Advertisement
A00
;
A01
;
D01
;
B00
13
15
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00
;
A01
;
D01
;
B00
13
15
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00
;
A01
;
D01
;
B00
13
15
7440112
Hóa học
(Hóa phân tích)
A00
;
A01
;
D01
;
B00
13
15
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00
;
A01
;
D01
;
B00
13
15
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00
;
A01
;
D01
;
B00
13
15
7420231
Công nghệ sinh học
A00
;
A01
;
D01
;
B00
13
15
7220231
Ngôn ngữ Anh
A00
;
A01
;
D01
;
D14
13
15
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông Việt – Hàn (Vku) Năm 2023 – 2023 – 2024 Chính Xác Nhất
Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn, Đại học Đà Nẵng (tên viết tắt: VKU – Vietnam – Korea University of Information and Communication Technology)
Địa chỉ: Đô thị Đại học Đà Nẵng, 470 Đường Trần Đại Nghĩa, quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng
Mã tuyển sinh: VKU
Số điện thoại tuyển sinh: 0236 655 2688
VKU có tiền thân từ khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông của Đại học Đà Nẵng. Khoa được thành lập theo Quyết định số 254/QĐ-ĐHĐN ngày 23/01/2023 của Giám đốc Đại học Đà Nẵng. Theo Quyết định số 15/QĐ-TTg ngày 03/01/2023 của Thủ tướng Chính phủ, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn được thành lập dựa trên sự hợp nhất của khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông, Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt – Hàn và Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin.
Phấn đấu đưa trường trở thành cơ sở đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, đổi mới sáng tạo, khởi nghiệp, phục vụ cộng đồng về các lĩnh vực công nghệ thông tin, truyền thông theo mô hình định hướng ứng dụng; trường học thông minh, hiện đại với phương thức quản trị tiên tiến nhằm đáp ứng nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn cao, đáp ứng tốt yêu cầu của công việc trong thời kỳ công nghiệp số.
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 có khả năng sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2023.
Chúng tôi sẽ cập nhật mức điểm chuẩn năm 2023 của trường trong thời gian sớm nhất. Bạn đọc có thể quay lại ReviewEdu để nhận được thông tin chi tiết.
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn được công bố cụ thể như sau:
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
7480201
Công nghệ thông tin
(kỹ sư)
A00
;
A01
;
D01
;
D90
25
7480201B
Công nghệ thông tin
(cử nhân)
A00
;
A01
;
D01
;
D90
24
7480201DT
Công nghệ thông tin
(cử nhân) – Hợp tác doanh nghiệp
A00
;
A01
;
D01
;
D90
24
7480201DS
Công nghệ thông tin
– chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)
A00
;
A01
;
D01
;
D90
24
7480201DA
Công nghệ thông tin
– chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư)
A00
;
A01
;
D01
;
D90
23
7480201NS
Công nghệ thông tin
– chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư)
A00
;
A01
;
D01
;
D90
23
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)
A00
;
A01
;
D01
;
D90
23
7480108B
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)
A00
;
A01
;
D01
;
D90
23
7340101
Quản trị kinh doanh
A00
;
A01
;
D01
;
D90
24
7340101DM
Quản trị kinh doanh
– chuyên ngành Marketing kỹ thuật số
A00
;
A01
;
D01
;
D90
24
7340101EL
Quản trị kinh doanh
– chuyên ngành Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số
A00
;
A01
;
D01
;
D90
25
7340101ET
Quản trị kinh doanh
– chuyên ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành số
A00
;
A01
;
D01
;
D90
23
7340101EF
Quản trị kinh doanh
– chuyên ngành Quản tị Tài chính số
A00
;
A01
;
D01
;
D90
22
7340101IM
Quản trị kinh doanh
– chuyên ngành Quản trị Dự án Công nghệ thông tin
A00
;
A01
;
D01
;
D90
20.05
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn được công bố cụ thể như sau:
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
7480201
Công nghệ thông tin
A00
;
A01
;
D01
;
D90
23
7480201DS
Công nghệ thông tin
– chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)
A00
;
A01
;
D01
;
D90
21.05
7480201DA
Công nghệ thông tin
– chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư)
A00
;
A01
;
D01
;
D90
21.5
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00
;
A01
;
D01
;
D90
20
7340101
Quản trị kinh doanh
A00
;
A01
;
D01
;
D90
22.5
7340101EL
Quản trị kinh doanh
– chuyên ngành Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số
A00
;
A01
;
D01
;
D90
23
7340101ET
Quản trị kinh doanh
– chuyên ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành số
A00
;
A01
;
D01
;
D90
20.5
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn được công bố cụ thể như sau:
Advertisement
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
7480201
Công nghệ thông tin
A00
;
A01
;
D01
;
D90
18
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00
;
A01
;
D01
;
D90
18
7340101
Quản trị kinh doanh
A00
;
A01
;
D01
;
D90
18
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn được công bố cụ thể như sau:
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
7480201
Công nghệ thông tin
A00
;
A01
;
D01
;
D90
19.75
7480201DT
Công nghệ thông tin
(đặc thù)
A00
;
A01
;
D01
;
D90
16,75
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00
;
A01
;
D01
;
D90
17
7340101
Quản trị kinh doanh
A00
;
A01
;
D01
;
D90
18.75
Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng (Hpum) Xét Tuyển Học Bạ Năm 2023 2023 2024 Chính Xác Nhất
Thông tin chung
Tên trường: trường Đại học Y Dược Hải Phòng (tên viết tắt: HPMU – Hai Phong University of Medicine and Pharmacy)
Địa chỉ: số 72A, đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, quận Ngô Quyền, tp. Hải Phòng
Mã tuyển sinh: YPB
Số điện thoại tuyển sinh: 0225.373.1168
Phương thức xét tuyển của Trường Đại học Y dược Hải Phòng
Ngành tuyển sinh
Hiện nay, trường tuyển sinh và đào tạo 7 ngành học gồm Y khoa, Y học dự phòng, Y học cổ truyền, Răng – hàm – mặt, Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, cụ thể như sau:
STT
Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu dự kiến
1
7720101B
Y khoa (B)
B00
350
2
7720101A
Y khoa (A)
A00
150
3
7720110
Y học dự phòng
B00
60
4
7720115
Y học cổ truyền
B00
70
5
7720501
Răng hàm mặt
B00
80
6
7720231B
Dược học (B)
B00
60
7
7720231A
Dược học
(A)
A00
60
8
7720231D
Dược học
(D)
D07
30
9
7720301
Điều dưỡng
B00
200
10
7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
B00
80
Đối tượng tuyển sinh
Đại học Y Hải Phòng tuyển sinh đối với tất cả các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc trình độ tương đương trong khắp cả nước.
Phương thức tuyển sinh
Trường tuyển sinh bằng kết quả thi THPT quốc gia.
Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Theo quy chế tuyển sinh trình độ đại học của bộ giáo dục, Đại học Y Hải Phòng xét tuyển thẳng các nhóm thí sinh sau:
Thí sinh tham gia kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Toán, Hóa, Sinh.
Những thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán học, Hóa học, Sinh học.
Những thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành.
Những thí sinh đạt giải nhất, nhì và ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc gia có nội dung đề tài phù hợp với ngành y và có chứng chỉ IELTS 4.5 trở lên, hoặc TOEFL iBT 50 trở lên hoặc có bài báo quốc tế được Hiệu trưởng, Hội đồng khoa học của trường xem xét kết quả đề tài, dự án đã đạt giải để xét tuyển thẳng vào ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Y học dự phòng, Y học cổ truyền, Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học.
Xét tuyển học bạ của Trường Trường Đại học Y dược Hải Phòng
Như thông tin đã được công bố trong đề án tuyển sinh. Đến nay trường vẫn không nhận hồ sơ xét tuyển học bạ.
Học phí của Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
Theo như thông báo đã được công bố, trường đang áp dụng mức học phí như sau: 14.300.000 đồng/sinh viên.
Chi tiết xem thệm tại: Học phí Đại học Y Dược Hải Phòng (HPMU) mới nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
Năm 2023, điểm chuẩn Trường Đại học HPMU trong khoảng từ 19,1 – 26,2 điểm. Với ngành Y khoa có điểm cao nhất ở mức 26,2 điểm (giảm 0,7 so với năm ngoái). Đứng sau đó là ngành Răng hàm mặt với 26 điểm (giảm 0,7 so với năm ngoái). Thấp nhất là 19,05 điểm ngành điều dưỡng.
Thông tin chi tiết: Điểm chuẩn Đại học Y dược Hải Phòng (HPMU) chính xác nhất
Kết luận
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn (Stu) Năm 2023 2023 2024 Mới Nhất
Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn (tên viết tắt: STU hay Saigon Technology University)
Địa chỉ: số 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh.
Mã tuyển sinh: DSG
Số điện thoại tuyển sinh: (028) 38 505 520
ĐH Công nghệ Sài Gòn (hay STU) là một cơ sở giáo dục ĐH hoạt động theo mô hình tư thục. Trường được thành lập vào 24/09/1997 theo quyết định số 798/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ với tên gọi ban đầu là Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dân lập Tp. Hồ Chí Minh (tên viết tắt: SEC). Đến 03/2005, SEC đổi tên thành ĐH Dân lập Công nghệ Sài Gòn theo Quyết định số 52/2005/QĐ-TTg và giữ nguyên cho đến bây giờ.
Nhà trường quyết tâm sẽ trở thành một trong những cơ sở giáo dục tư thục hàng đầu cả nước. Trong tương lai không xa, đây sẽ là cái nôi của những cá nhân kiệt xuất, có đủ tài – đức, luôn khát khao cống hiến cho sự nghiệp xây dựng Tổ quốc giàu đẹp.
Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Sài Gòn năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả:
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
7510203
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử
A00
;
A01
;
D01
;
D11
15
7510301
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
A00
;
A01
;
D01
;
D11
15
7510302
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
A00
;
A01
;
D01
;
D11
15
7480201
Công nghệ Thông tin
A00
;
A01
;
D01
;
D11
21.5
7540101
Công nghệ Thực phẩm
A00
;
A01
;
B00
;
D01
;
D11
15
7340101
Quản trị Kinh doanh
A00
;
A01
;
D01
;
D11
15
7580201
Kỹ thuật Xây dựng
A00
;
A01
;
D01
;
D11
15
7210402
Thiết kế Công nghiệp
A00
;
A01
;
D01
;
D11
15
Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Mã ngành
Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
7510203
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử
A00
;
A01
;
D01
;
D11
15
7510301
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
A00
;
A01
;
D01
;
D11
15
7510302
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
A00
;
A01
;
D01
;
D11
15
7480201
Công nghệ Thông tin
A00
;
A01
;
D01
;
D11
16
7540101
Công nghệ Thực phẩm
A00
;
A01
;
B00
;
D01
;
D11
15
7340101
Quản trị Kinh doanh
A00
;
A01
;
D01
;
D11
15
7580201
Kỹ thuật Xây dựng
A00
;
A01
;
D01
;
D11
15
7210402
Thiết kế Công nghiệp
A00
;
A01
;
D01
;
D11
15
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Sài Gòn năm 2023 dao động từ 15 – 16 điểm theo KQ thi THPT. Nếu xét tuyển theo KQ thi ĐGNL do ĐHQG chúng tôi tổ chức năm 2023 thì điểm đầu vào của các ngành ngang nhau – 600 điểm.
Mã ngành
Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Điểm thi THPT
Đánh giá năng lực
7510301
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
– chuyên ngành:
Điều khiển và tự động hóa.
Điện công nghiệp và cung cấp điện.
A00
;
A01
;
D01
;
D11
15
600
7510302
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
– chuyên ngành:
Điện tử Viễn thông.
Mạng máy tính.
A00
;
A01
;
D01
;
D11
15
600
7480201
Công nghệ Thông tin
A00
;
A01
;
D01
;
D11
16
600
7540101
Công nghệ Thực phẩm
– chuyên ngành:
Công nghệ Thực phẩm.
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm.
A00
;
A01
;
B00
;
D01
;
D11
15
600
7580201
Kỹ thuật Xây dựng
A00
;
A01
;
D01
;
D11
15
600
7340101
Quản trị Kinh doanh
– chuyên ngành:
Quản trị Tổng hợp.
Quản trị Tài chính.
Quản trị Marketing.
A00
;
A01
;
D01
;
D11
15
600
7210402
Thiết kế Công nghiệp
– chuyên ngành:
Thiết kế Sản phẩm.
Thiết kế Thời trang.
Thiết kế Đồ họa.
Thiết kế Nội thất.
A00
;
A01
;
D01
;
D11
15
600
7510203
Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử
– chuyên ngành:
Công nghệ Cơ – Điện tử.
Công nghệ Robot và trí tuệ nhân tạo.
A00
;
A01
;
D01
;
D11
15
600
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.
Cập nhật thông tin chi tiết về Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một (Tdmu) Tỉnh Bình Dương Năm 2023 2023 2024 Chính Xác Nhất trên website Xqai.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!