Xu Hướng 9/2023 # Điểm Chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn (Stu) Năm 2023 2023 2024 # Top 13 Xem Nhiều | Xqai.edu.vn

Xu Hướng 9/2023 # Điểm Chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn (Stu) Năm 2023 2023 2024 Mới Nhất # Top 13 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Điểm Chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn (Stu) Năm 2023 2023 2024 được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Xqai.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn (tên viết tắt: STU hay Saigon Technology University)

Địa chỉ: số 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh.

Mã tuyển sinh: DSG

Số điện thoại tuyển sinh: (028) 38 505 520

ĐH Công nghệ Sài Gòn (hay STU) là một cơ sở giáo dục ĐH hoạt động theo mô hình tư thục. Trường được thành lập vào 24/09/1997 theo quyết định số 798/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ với tên gọi ban đầu là Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dân lập Tp. Hồ Chí Minh (tên viết tắt: SEC). Đến 03/2005, SEC đổi tên thành ĐH Dân lập Công nghệ Sài Gòn theo Quyết định số 52/2005/QĐ-TTg và giữ nguyên cho đến bây giờ.

Nhà trường quyết tâm sẽ trở thành một trong những cơ sở giáo dục tư thục hàng đầu cả nước. Trong tương lai không xa, đây sẽ là cái nôi của những cá nhân kiệt xuất, có đủ tài – đức, luôn khát khao cống hiến cho sự nghiệp xây dựng Tổ quốc giàu đẹp.

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Sài Gòn năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7510203

Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử

A00

;

A01

;

D01

;

D11

15

7510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

A00

;

A01

;

D01

;

D11

15

7510302

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

A00

;

A01

;

D01

;

D11

15

7480201

Công nghệ Thông tin

A00

;

A01

;

D01

;

D11

21.5

7540101

Công nghệ Thực phẩm

A00

;

A01

;

B00

;

D01

;

D11

15

7340101

Quản trị Kinh doanh

A00

;

A01

;

D01

;

D11

15

7580201

Kỹ thuật Xây dựng

A00

;

A01

;

D01

;

D11

15

7210402

Thiết kế Công nghiệp

A00

;

A01

;

D01

;

D11

15

Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7510203

Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử

A00

;

A01

;

D01

;

D11

15

7510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

A00

;

A01

;

D01

;

D11

15

7510302

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

A00

;

A01

;

D01

;

D11

15

7480201

Công nghệ Thông tin

A00

;

A01

;

D01

;

D11

16

7540101

Công nghệ Thực phẩm

A00

;

A01

;

B00

;

D01

;

D11

15

7340101

Quản trị Kinh doanh

A00

;

A01

;

D01

;

D11

15

7580201

Kỹ thuật Xây dựng

A00

;

A01

;

D01

;

D11

15

7210402

Thiết kế Công nghiệp

A00

;

A01

;

D01

;

D11

15

Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Sài Gòn năm 2023 dao động từ 15 – 16 điểm theo KQ thi THPT. Nếu xét tuyển theo KQ thi ĐGNL do ĐHQG chúng tôi tổ chức năm 2023 thì điểm đầu vào của các ngành ngang nhau – 600 điểm.

Mã ngành

Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển

Điểm thi THPT

Đánh giá năng lực

7510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử

– chuyên ngành:

Điều khiển và tự động hóa.

Điện công nghiệp và cung cấp điện.

A00

;

A01

;

D01

;

D11

15

600

7510302

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

– chuyên ngành:

Điện tử Viễn thông.

Mạng máy tính.

A00

;

A01

;

D01

;

D11

15

600

7480201

Công nghệ Thông tin

A00

;

A01

;

D01

;

D11

16

600

7540101

Công nghệ Thực phẩm

– chuyên ngành:

Công nghệ Thực phẩm.

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm.

A00

;

A01

;

B00

;

D01

;

D11

15

600

7580201

Kỹ thuật Xây dựng

A00

;

A01

;

D01

;

D11

15

600

7340101

Quản trị Kinh doanh

– chuyên ngành:

Quản trị Tổng hợp.

Quản trị Tài chính.

Quản trị Marketing.

A00

;

A01

;

D01

;

D11

15

600

7210402

Thiết kế Công nghiệp

– chuyên ngành:

Thiết kế Sản phẩm.

Thiết kế Thời trang.

Thiết kế Đồ họa.

Thiết kế Nội thất.

A00

;

A01

;

D01

;

D11

15

600

7510203

Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử

– chuyên ngành:

Công nghệ Cơ – Điện tử.

Công nghệ Robot và trí tuệ nhân tạo.

A00

;

A01

;

D01

;

D11

15

600

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kiểm Sát Hà Nội (Hpu) Năm 2023 2023 2024 Mới Nhất

Thông tin chung

Tên trường: Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội (tên tiếng Anh: Hanoi Procuratorate University (HPU))

Địa chỉ: Phường Dương Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

Mã tuyển sinh: DKS

Số điện thoại tuyển sinh: 0243.3581.500 – 04 3287 8340 – 04 3358 1280

Lịch sử phát triển

Trường Đại học kiểm sát Hà Nội được đặt tại Dương Nội, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội. Là trường đại học đào tạo duy nhất chỉ một ngành là Luật học. Trước khi lấy tên là trường Đại học kiểm sát Hà Nội trường có những tên gọi gắn với các mốc thời gian sau:

1970 – 1981: Trường được đổi tên thành trường Bổ túc và đào tạo cán bộ Kiểm sát

1982 – 2005: Trường có tên là Trường Cao đẳng Kiểm sát

2005 – 2013: Trường có tên gọi là Trường Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ Kiểm sát

Đến ngày 25/5/2013, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao tổ chức Lễ công bố Quyết định thành lập Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội.

Mục tiêu phát triển

Mục tiêu phát triển của trường là phấn đấu trở thành trung tâm đào tạo đại học và sau đại học đồng thời bồi dưỡng cán bộ Kiểm sát chất lượng cao nhằm đáp ứng yêu cầu nhân lực cho ngành Kiểm sát và xã hội. Là một trong những cơ sở đào tạo ngành Luật theo định hướng ứng dụng hàng đầu của Việt Nam.

Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội 

Điểm chuẩn năm 2023 – 2023 của trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội

Tên ngành

Mã ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Luật

– Thí sinh Nam phía Bắc

7380101

A00

23.25

Luật

– Thí sinh Nam phía Bắc

A01

23.4

Luật

– Thí sinh Nam phía Bắc

C00

27.25

Luật

– Thí sinh Nam phía Bắc

D01

22.65

Luật

– Thí sinh Nữ phía Bắc

A00

24.55

Luật

– Thí sinh Nữ phía Bắc

A01

25.75

Luật

– Thí sinh Nữ phía Bắc

C00

28.75

Luật

– Thí sinh Nữ phía Bắc

D01

25.5

Luật

– Thí sinh Nam phía Nam

A00

20.4

Luật

– Thí sinh Nam phía Nam

A01

20.25

Luật

– Thí sinh Nam phía Nam

C00

21.25

Luật

– Thí sinh Nam phía Nam

D01

20.35

Luật

– Thí sinh Nữ phía Nam

A00

21.45

Luật

– Thí sinh Nữ phía Nam

A01

22.1

Luật

– Thí sinh Nữ phía Nam

C00

24

Luật

– Thí sinh Nữ phía Nam

D01

22.45

Luật

– Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ

A00

26.75

Luật

– Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ

A01

21.95

Luật

– Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ

C00

22.5

Luật

– Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ

D01

23.9

Luật

– Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ

A00

20.6

Luật

– Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ

A01

23.05

Luật

– Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ

C00

21.75

Luật

– Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ

D01

22.05

Điểm chuẩn năm 2023 – 2023 của trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Kiểm Sát Hà Nội đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Tên ngành

Mã ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Luật

– Thí sinh Nam phía Bắc

7380101

A00

23.2

Luật

– Thí sinh Nam phía Bắc

A01

24.6

Luật

– Thí sinh Nam phía Bắc

C00

27.5

Luật

– Thí sinh Nam phía Bắc

D01

24.75

Luật

– Thí sinh Nữ phía Bắc

A00

24.05

Luật

– Thí sinh Nữ phía Bắc

A01

24.55

Luật

– Thí sinh Nữ phía Bắc

C00

29.25

Luật

– Thí sinh Nữ phía Bắc

D01

26.55

Luật

– Thí sinh Nam phía Nam

A00

22.1

Luật

– Thí sinh Nam phía Nam

A01

20.1

Luật

– Thí sinh Nam phía Nam

C00

25.25

Luật

– Thí sinh Nam phía Nam

D01

20.3

Luật

– Thí sinh Nữ phía Nam

A00

23.2

Luật

– Thí sinh Nữ phía Nam

A01

23.55

Luật

– Thí sinh Nữ phía Nam

C00

26

Luật

– Thí sinh Nữ phía Nam

D01

25.75

Luật

– Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ

A00

25.55

Luật

– Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ

A01

21.55

Luật

– Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ

C00

26.5

Luật

– Thí sinh Nam khu vực Tây Nam Bộ

D01

20.2

Luật

– Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ

A00

22.35

Luật

– Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ

A01

25.8

Luật

– Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ

C00

26.75

Luật

– Thí sinh Nữ khu vực Tây Nam Bộ

D01

24.4

Điểm chuẩn năm 2023 – 2023 của trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Kiểm Sát Hà Nội đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành năm 2023 cụ thể như sau:

Tên ngành

Mã ngành Điểm chuẩn

Ghi chú

Luật

7380101

25.2

Thí sinh Nam – Miền Bắc, Điểm môn Toán từ 9.2 trở lên

Luật

21.2

Thí sinh Nam – Miền Bắc

Luật

27.5

Thí sinh Nam – Miền Bắc; Điểm môn Văn từ 8.75 trở lên

Luật

23.45

Thí sinh Nam – Miền Bắc

Luật

25.7

Thí sinh Nữ – Miền Bắc

Luật

22.85

Thí sinh Nữ – Miền Bắc

Luật

29.67

Thí sinh Nữ – Miền Bắc

Luật

25.95

Thí sinh Nữ – Miền Bắc

Luật

21.4

Thí sinh Nam – Miền Nam

Luật

17.7

Thí sinh Nam – Miền Nam

Luật

25.75

Thí sinh Nam – Miền Nam

Luật

16.2

Thí sinh Nam – Miền Nam

Luật

24.95

Thí sinh Nữ – Miền Nam

Advertisement

Luật

21.6

Thí sinh Nữ – Miền Nam

Luật

27.75

Thí sinh Nữ – Miền Nam

Luật

24.3

Thí sinh Nữ – Miền Nam

Điểm chuẩn năm 2023 – 2023 của trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội

Cụ thể, trường đã công bố điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét điểm thi THPT Quốc gia trong đó ngành Luật có điểm trúng tuyển cao nhất đối với nữ miền Bắc tổ hợp xét tuyển C00 là 28 điểm.

Tên ngành/Đối tượng XT

Khối XT Điểm chuẩn

Luật học – Mã ngành: 7380101

Thí sinh phía Bắc (Từ Quảng Bình ra)

Luật

– Thí sinh Nam

A00

21.75

A01

20.3

C00

26.25

D01

20.85

Luật

– Thí sinh Nữ

A00

22.5

A01

22.1

C00

28

D01

23.65

Thí sinh phía Nam (Từ Quảng Trị vào)

Luật

– Thí sinh Nam

A00

20.2

A01

16.75

C00

24

D01

15.6

Luật

– Thí sinh Nữ

A00

21.25

A01

20.25

C00

25.25

D01

21.2

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Kiểm Sát Hà Nội không quá cao, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Công Nghiệp Việt Trì (Vui) Năm 2023 2023 2024 Chính Xác Nhất

Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì (Viet Tri University of industry – VUI)

Địa chỉ:

Cơ sở 1: Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ

Cơ sở 2: Số 9, đường Tiên Sơn, phường Tiên Cát, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Mã tuyển sinh: VUI

Số điện thoại tuyển sinh: 0210 382 9247

Năm 1956, sau khi đất nước ta được giải phóng khỏi Thực dân Pháp, thông qua Quyết định của Bộ trưởng Lê Thanh Nghị lúc bấy giờ, trường Kỹ thuật trung cấp II được xây dựng và đưa vào giảng dạy. Đến năm 1962, trường đổi tên thành trường Trung cấp Hoá chất và đào tạo các ngành học: Hóa Vô cơ, Hóa nhuộm, Công nghiệp thực phẩm, Giấy và đồ hộp, Địa chất, Khai khoáng. Sau nhiều năm phát triển, với thành tích đào tạo khóa kỹ thuật viên cấp cao đầu tiên cho ngành Hóa Vô cơ và Cơ khí Hoá chất, trường được nâng lên thành trường Cao đẳng và đến năm 2011, trường chính thức trở thành trường Đại học Công nghiệp Việt Trì theo chỉ đạo của Bộ Giáo dục Việt Nam.

Nhà trường tiếp tục nỗ lực trong việc nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên cứu, hướng tới mục tiêu phát triển quy mô nhà trường, đưa Đại học Công nghiệp Việt Trì trở thành trường Đại học uy tín, đạt chuẩn chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có đủ khả năng sánh vai cùng các trường đào tạo cùng chuyên ngành trong khu vực Châu Á.

Điểm chuẩn đại học VUI năm 2023 theo phương thức xét kết quả thi THPTQG:và học bạ:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm THPT

Học bạ

7340101

Quản trị kinh doanh

D14

;

D01

;

C00

; A21

15

18

7340301

Kế toán

D14

;

D01

;

C00

; A21

15

18

7480201

Công nghệ thông tin

A00

;

A01

;

D01

; A21

15

18

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00

;

A01

;

D01

; A21

15

18

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00

;

A01

;

D01

; A21

15

18

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00

;

A01

;

D01

; A21

15

18

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00

;

A01

;

D01

; A21

15

18

7440112

Hóa học

(Hóa phân tích)

A00

;

A01

;

D01

; A21

15

18

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00

;

A01

;

D01

; A21

15

18

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00

;

A01

;

D01

; A21

15

18

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00

;

A01

;

D01

; A21

15

18

7420231

Công nghệ sinh học

A00

;

A01

;

D01

; A21

15

18

7220231

Ngôn ngữ Anh

D14

;

D01

;

A01

;

K01

15

18

Điểm chuẩn Đại học Gia Định năm 2023, cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm THPT

Học bạ

7340101

Quản trị kinh doanh

D14

;

D01

;

C00

; A21

15

18

7340301

Kế toán

D14

;

D01

;

C00

; A21

15

18

7480201

Công nghệ thông tin

A00

;

A01

;

D01

; A21

15

18

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00

;

A01

;

D01

; A21

15

18

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00

;

A01

;

D01

; A21

15

18

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00

;

A01

;

D01

; A21

15

18

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00

;

A01

;

D01

; A21

15

18

7440112

Hóa học

(Hóa phân tích)

A00

;

A01

;

D01

; A21

15

18

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00

;

A01

;

D01

; A21

15

18

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00

;

A01

;

D01

; A21

15

18

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00

;

A01

;

D01

; A21

15

18

7420231

Công nghệ sinh học

A00

;

A01

;

D01

; A21

15

18

7220231

Ngôn ngữ Anh

D14

;

D01

;

A01

;

K01

15

18

Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định 2023 theo cả 2 phương thức như sau: 

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn Thi THPT quốc gia 

Xét theo học bạ

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

;

A01

;

D01

;

B00

13

15

7340301

Kế toán

A00

;

A01

;

D01

;

B00

13

15

7480201

Công nghệ thông tin

A00

;

A01

;

D01

;

B00

13

15

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Advertisement

A00

;

A01

;

D01

;

B00

13

15

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00

;

A01

;

D01

;

B00

13

15

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00

;

A01

;

D01

;

B00

13

15

7440112

Hóa học

(Hóa phân tích)

A00

;

A01

;

D01

;

B00

13

15

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00

;

A01

;

D01

;

B00

13

15

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00

;

A01

;

D01

;

B00

13

15

7420231

Công nghệ sinh học

A00

;

A01

;

D01

;

B00

13

15

7220231

Ngôn ngữ Anh

A00

;

A01

;

D01

;

D14

13

15

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông Việt – Hàn (Vku) Năm 2023 – 2023 – 2024 Chính Xác Nhất

Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn, Đại học Đà Nẵng (tên viết tắt: VKU – Vietnam – Korea University of Information and Communication Technology)

Địa chỉ: Đô thị Đại học Đà Nẵng, 470 Đường Trần Đại Nghĩa, quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng

Mã tuyển sinh: VKU

Số điện thoại tuyển sinh: 0236 655 2688

VKU có tiền thân từ khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông của Đại học Đà Nẵng. Khoa được thành lập theo Quyết định số 254/QĐ-ĐHĐN ngày 23/01/2023 của Giám đốc Đại học Đà Nẵng. Theo Quyết định số 15/QĐ-TTg ngày 03/01/2023 của Thủ tướng Chính phủ, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn được thành lập dựa trên sự hợp nhất của khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông, Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt – Hàn và Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin.

Phấn đấu đưa trường trở thành cơ sở đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, đổi mới sáng tạo, khởi nghiệp, phục vụ cộng đồng về các lĩnh vực công nghệ thông tin, truyền thông theo mô hình định hướng ứng dụng; trường học thông minh, hiện đại với phương thức quản trị tiên tiến nhằm đáp ứng nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn cao, đáp ứng tốt yêu cầu của công việc trong thời kỳ công nghiệp số.

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 có khả năng sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2023.

Chúng tôi sẽ cập nhật mức điểm chuẩn năm 2023 của trường trong thời gian sớm nhất. Bạn đọc có thể quay lại ReviewEdu để nhận được thông tin chi tiết.

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn được công bố cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7480201

Công nghệ thông tin

(kỹ sư)

A00

;

A01

;

D01

;

D90

25

7480201B

Công nghệ thông tin

(cử nhân)

A00

;

A01

;

D01

;

D90

24

7480201DT

Công nghệ thông tin

(cử nhân) – Hợp tác doanh nghiệp

A00

;

A01

;

D01

;

D90

24

7480201DS

Công nghệ thông tin

– chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)

A00

;

A01

;

D01

;

D90

24

7480201DA

Công nghệ thông tin

– chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư)

A00

;

A01

;

D01

;

D90

23

7480201NS

Công nghệ thông tin

– chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư)

A00

;

A01

;

D01

;

D90

23

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

A00

;

A01

;

D01

;

D90

23

7480108B

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

A00

;

A01

;

D01

;

D90

23

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

;

A01

;

D01

;

D90

24

7340101DM

Quản trị kinh doanh

– chuyên ngành Marketing kỹ thuật số

A00

;

A01

;

D01

;

D90

24

7340101EL

Quản trị kinh doanh

– chuyên ngành Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số

A00

;

A01

;

D01

;

D90

25

7340101ET

Quản trị kinh doanh

– chuyên ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành số

A00

;

A01

;

D01

;

D90

23

7340101EF

Quản trị kinh doanh

– chuyên ngành Quản tị Tài chính số

A00

;

A01

;

D01

;

D90

22

7340101IM

Quản trị kinh doanh

– chuyên ngành Quản trị Dự án Công nghệ thông tin

A00

;

A01

;

D01

;

D90

20.05

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn được công bố cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7480201

Công nghệ thông tin

A00

;

A01

;

D01

;

D90

23

7480201DS

Công nghệ thông tin

– chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)

A00

;

A01

;

D01

;

D90

21.05

7480201DA

Công nghệ thông tin

– chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư)

A00

;

A01

;

D01

;

D90

21.5

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính 

A00

;

A01

;

D01

;

D90

20

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

;

A01

;

D01

;

D90

22.5

7340101EL

Quản trị kinh doanh

– chuyên ngành Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng số

A00

;

A01

;

D01

;

D90

23

7340101ET

Quản trị kinh doanh

– chuyên ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành số

A00

;

A01

;

D01

;

D90

20.5

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn được công bố cụ thể như sau:

Advertisement

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7480201

Công nghệ thông tin

A00

;

A01

;

D01

;

D90

18

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính 

A00

;

A01

;

D01

;

D90

18

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

;

A01

;

D01

;

D90

18

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn được công bố cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7480201

Công nghệ thông tin

A00

;

A01

;

D01

;

D90

19.75

7480201DT

Công nghệ thông tin

(đặc thù) 

A00

;

A01

;

D01

;

D90

16,75

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính 

A00

;

A01

;

D01

;

D90

17

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

;

A01

;

D01

;

D90

18.75

Trường Đại Học Công Nghiệp Việt – Hung (Viu) Xét Học Bạ Năm 2023 2023 2024 Mới Nhất

Tên trường: Đại học Công nghiệp Việt – Hung (Tên viết tắt: VIU – Viet – Hung Industrial University)

Địa chỉ: Cơ sở Sơn Tây: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội; Cơ sở Thạch Thất: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội

Mã tuyển sinh: VHD

Số điện thoại tuyển sinh: 0243.3838.345

Tham khảo chi tiết tại: Đại học Công nghiệp Việt – Hung (VIU) có tốt không?

Thời gian xét tuyển học bạ diễn ra trong thời gian:

Đợt 1: 15/01/2023 đến 31/07/2023.

Đợt 2: 01/08/2023 đến 31/10/2023.

Phiếu đăng ký xét tuyển (có mẫu kèm theo); 

Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023).

Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (bản chính) sau khi có thông báo trúng tuyển.

Học bạ THPT (bản sao có công chứng); giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Mức điểm chuẩn học bạ 2023 của trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung VIU được công bố như sau: 

Ngành

Năm 2023

Xét theo học bạ

Kinh tế

18,0

Quản trị kinh doanh

18,0

Tài chính – Ngân hàng

18,0

Công nghệ thông tin

18,0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

18,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

18,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

18,0

Hồ sơ xét tuyển học bạ của VIU năm 2023 tương tự như năm 2023. 

Điểm chuẩn học bạ của Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung năm 2023 cụ thể như sau: 

Ngành

Năm 2023

Xét theo học bạ

Kinh tế

18,0

Quản trị kinh doanh

18,0

Tài chính – Ngân hàng

18,0

Công nghệ thông tin

18,0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

18,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

18,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

18,0

Phiếu đăng ký xét tuyển (có mẫu kèm theo); 

Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023).

Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (bản chính) sau khi có thông báo trúng tuyển.

Học bạ THPT (bản sao có công chứng); giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Năm 2023, Đại học Công nghiệp Việt – Hung công bố điểm chuẩn học bạ cho thí sinh đăng ký các ngành nghề đào tạo tại trường như sau:

Ngành

Năm 2023

Xét theo điểm học bạ

Kinh tế

18

Quản trị kinh doanh

18

Tài chính – Ngân hàng

18

Công nghệ thông tin

18

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

18

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

18

Hoặc nộp hồ sơ trực tiếp; gửi chuyển phát nhanh về Phòng Quản lý đào tạo – Trường Đại học Công nghiệp Việt – Hung, số 16 phố Hữu Nghị, Phường Xuân Khanh, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội. 

Năm 2023, VIU tuyển sinh ở 8 ngành với tổng chỉ tiêu là 1800 sinh viên đào tạo về các ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ thông tin,… với mức điểm chuẩn như sau: 

Ngành

Năm 2023

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Kinh tế

16,0

18,0

Quản trị kinh doanh

16,0

18,0

Tài chính – Ngân hàng

16,0

18,0

Công nghệ thông tin

16,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

16,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

16,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16,0

18,0

Theo mức tăng học phí hàng năm là 10%, học phí các khối ngành của trường Đại học VIU năm 2023 như sau:

Khối ngành III – Kinh tế, thương mại: 980.000 đ/ tháng (326.000đ/1 tín chỉ);

Khối ngành V – Công nghệ, kỹ thuật: 1.245.000 đ/ tháng (390.000đ/1 tín chỉ);

Khối ngành VII – Kinh tế, thương mại: 980.000 đ/ tháng (326.000đ/1 tín chỉ).

Advertisement

Đại học Hải Phòng xét tuyển học bạ mới nhất 

Đại học Hà Nội xét tuyển học bạ mới nhất 

Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội xét tuyển học bạ mới nhất 

Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược Thái Bình (Tbump) Năm 2023 2023 2024 Chính Xác Nhất

Tên trường: Đại học Y Dược Thái Bình (tên viết tắt: TBUMP – ThaiBinh University of Medicine and Pharmacy)

Địa chỉ: Số 373, phố Lý Bôn, tỉnh Thái Bình.

Mã tuyển sinh: YTB

Số điện thoại tuyển sinh: 0227 3838 545

Ngày 23/7/1968, Chính phủ ký quyết định số 114/CP thành lập Phân hiệu Đại học Y khoa Thái Bình. Ngày 24/01/1979, phân hiệu Đại học Y khoa Thái Bình được nâng cấp thành Trường Đại học Y Thái Bình theo quyết định 34/CP . Ngày 11/11/2013, Thủ tướng ký quyết định số 2154/QĐ-TTg chính thức đổi tên Đại học Y Thái Bình thành Đại học Y Dược Thái Bình ngày nay.

Phấn đấu xây dựng trường Đại học Y Dược Thái Bình trở thành cơ sở giáo dục đại học khoa học sức khỏe đạt chất lượng cao, là địa chỉ đáng tin cậy của khu vực, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội của đất nước.

Dựa vào mức tăng giảm điểm chuẩn trong những năm trở lại đây. Có thể thấy mức điểm chuẩn của trường đã có những chuyển biến tăng giảm rõ ràng. Dự kiến năm học 2023 – 2024 sắp tới, điểm chuẩn của trường Đại học Y dược Thái Bình sẽ tăng lên 1 đến 2 điểm so với năm học 2023.

Năm 2023, Đại học Y Dược Thái Bình tuyển 1050 chỉ tiêu. Điểm chuẩn Trường Đại học TBUMP trong khoảng từ 19 đến 26,3 điểm. Với ngành Y khoa có điểm cao nhất ở mức 26,3 điểm (giảm 0,6 so với năm ngoái). Đứng sau đó là ngành dược với 25 điểm (tăng 0,1 so với năm ngoái). Thấp nhất là 19 điểm ngành Y học dự phòng.

Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau: 

STT

TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH Khối ĐIỂM CHUẨN TIÊU CHÍ PHỤ 

TCP1

(Thứ tự nguyện vọng) 

TCP2 

(Điểm Toán)

1

Y khoa

7720101

B00

26.30

NV1

2

Y học cổ truyền

7720115

B00

23.55

3

Y học dự phòng

7720110

B00

19.00

4

Dược học

7720231

A00

25.00

5

Điều dưỡng

7720301

B00

21.30

6

Kỹ thuật xét nghiệm y học 

7720601

B00

24.15

Điểm chuẩn năm 2023 của trường dao động từ 22,10 đến 26,90 điểm. So với năm 2023 các ngành Y khoa, Dược học, Điều dưỡng đều có điểm chuẩn giảm. Còn lại các ngành Y học dự phòng lại có điểm chuẩn tăng từ 19,75 lên 22,10 (năm 2023).

Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học TBUMP đã thông báo điểm chuẩn như sau:

Lưu ý: 

STT

TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN ĐIỂM CHUẨN

TIÊU CHÍ PHỤ

(SỐ TT NGUYỆN VỌNG )

1

Y khoa

7720101

B00

26.90

Thứ tự nguyện vọng =<1 

2

Y học cổ truyền

7720115

B00

24.35

Thứ tự nguyện vọng =<3

3

Y học dự phòng

7720110

B00

22.10

Thứ tự nguyện vọng =<3 

4

Dược học

7720231

A00

24.90

Thứ tự nguyện vọng =<8 

5

Điều dưỡng

7720301

B00

24.20

Thứ tự nguyện vọng =<44 

Điểm trúng tuyển được áp dụng cho các thí sinh khu vực 3 và không thuộc diện ưu tiên.

Tiêu chí phụ áp dụng trong trường hợp thí có có điểm bằng điểm chuẩn của ngành tương ứng.

Điểm trúng tuyển 2023 Trường Đại học Y Dược Thái Bình dao động từ 16 đến 27,15. Trong đó ngành Y Khoa vẫn là ngành có điểm chuẩn cao nhất. Điểm chuẩn các ngành đào tạo năm 2023 cụ thể là:

STT

TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN ĐIỂM CHUẨN

TIÊU CHÍ PHỤ

(SỐ TT NGUYỆN VỌNG )

1

Y khoa

7720101

B00

27.15

Thứ tự nguyện vọng =<3

2

Y học cổ truyền

7720701

B00

16.00

Thứ tự nguyện vọng =<3

3

Y học dự phòng

7720110

B00

19.75

4

Dược học

7720231

A00

25.75 

5

Điều dưỡng

7720301

B00

24.40 

Như vậy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn Đại học TBUMP có sự chênh lệch khác nhau. Nhìn chung, điểm chuẩn sẽ dao động điểm qua từng năm.

Advertisement

Điểm chuẩn Đại học Y dược – ĐHQG Hà Nội mới nhất 

Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế mới nhất 

Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Thái Nguyên mới nhất 

Cập nhật thông tin chi tiết về Điểm Chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn (Stu) Năm 2023 2023 2024 trên website Xqai.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!